Nghĩa của từ realign trong tiếng Việt.

realign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

realign

US /ˌriː.əˈlaɪn/
UK /ˌriː.əˈlaɪn/
"realign" picture

Động từ

1.

điều chỉnh lại, sắp xếp lại, tái định vị

adjust or restore to a new or different position or state

Ví dụ:
The company decided to realign its marketing strategy.
Công ty quyết định điều chỉnh lại chiến lược tiếp thị của mình.
We need to realign our goals with the current market trends.
Chúng ta cần điều chỉnh lại mục tiêu của mình cho phù hợp với xu hướng thị trường hiện tại.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: