Nghĩa của từ "read somebody like a book" trong tiếng Việt.

"read somebody like a book" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

read somebody like a book

US /riːd ˈsʌm.bə.di laɪk ə bʊk/
UK /riːd ˈsʌm.bə.di laɪk ə bʊk/
"read somebody like a book" picture

Thành ngữ

1.

đọc vị ai đó như đọc một cuốn sách, hiểu rõ ai đó

to understand someone's thoughts, feelings, and motives very well, as if you are reading a book

Ví dụ:
She knows me so well; she can read me like a book.
Cô ấy hiểu tôi rất rõ; cô ấy có thể đọc vị tôi như đọc một cuốn sách.
After years of working together, I can read him like a book.
Sau nhiều năm làm việc cùng nhau, tôi có thể đọc vị anh ấy như đọc một cuốn sách.
Học từ này tại Lingoland