Nghĩa của từ "read between the lines" trong tiếng Việt.
"read between the lines" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
read between the lines
US /riːd bɪˈtwiːn ðə laɪnz/
UK /riːd bɪˈtwiːn ðə laɪnz/

Thành ngữ
1.
đọc giữa các dòng, hiểu ý nghĩa ẩn giấu
to understand the hidden meaning in what someone says or writes
Ví dụ:
•
You have to read between the lines to understand what she really means.
Bạn phải đọc giữa các dòng để hiểu ý cô ấy thực sự là gì.
•
His letter seemed straightforward, but I could read between the lines that he was unhappy.
Lá thư của anh ấy có vẻ thẳng thắn, nhưng tôi có thể đọc giữa các dòng rằng anh ấy không vui.
Học từ này tại Lingoland