Nghĩa của từ parapet trong tiếng Việt.
parapet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
parapet
US /ˈper.ə.pet/
UK /ˈper.ə.pet/

Danh từ
1.
tường chắn, lan can
a low protective wall along the edge of a roof, bridge, or balcony
Ví dụ:
•
The castle had a stone parapet where archers could stand.
Lâu đài có một tường chắn bằng đá nơi các cung thủ có thể đứng.
•
She leaned against the bridge's parapet, gazing at the river below.
Cô ấy tựa vào lan can cầu, ngắm nhìn dòng sông bên dưới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland