Nghĩa của từ "rack your brain" trong tiếng Việt.
"rack your brain" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rack your brain
US /ræk jʊər breɪn/
UK /ræk jʊər breɪn/

Thành ngữ
1.
vắt óc suy nghĩ, động não
to think very hard to remember something or to find a solution to a problem
Ví dụ:
•
I had to rack my brain to remember her name.
Tôi đã phải vắt óc suy nghĩ để nhớ tên cô ấy.
•
We've been racking our brains all day trying to solve this puzzle.
Chúng tôi đã vắt óc suy nghĩ cả ngày để giải câu đố này.
Học từ này tại Lingoland