Nghĩa của từ "push in" trong tiếng Việt.

"push in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

push in

US /pʊʃ ɪn/
UK /pʊʃ ɪn/
"push in" picture

Cụm động từ

1.

chen ngang, xô đẩy vào

to rudely join a queue or line of people by forcing your way into it

Ví dụ:
Don't try to push in, wait for your turn.
Đừng cố chen ngang, hãy đợi đến lượt bạn.
He was rude and tried to push in at the counter.
Anh ta thô lỗ và cố gắng chen ngang ở quầy.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhấn vào, đẩy vào

to press or force something inwards

Ví dụ:
You need to push in the button to activate it.
Bạn cần nhấn vào nút để kích hoạt nó.
The old door was difficult to push in.
Cánh cửa cũ rất khó đẩy vào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland