Nghĩa của từ punter trong tiếng Việt.

punter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

punter

US /ˈpʌn.t̬ɚ/
UK /ˈpʌn.t̬ɚ/
"punter" picture

Danh từ

1.

người cá cược, người đánh bạc

a person who gambles, especially on horse races or football games

Ví dụ:
The experienced punter placed a large bet on the favorite horse.
Người chơi cá cược có kinh nghiệm đã đặt cược lớn vào con ngựa yêu thích.
Many punters lost money when the underdog team won unexpectedly.
Nhiều người chơi cá cược đã mất tiền khi đội yếu hơn bất ngờ giành chiến thắng.
Từ đồng nghĩa:
2.

khách hàng, khách quen

(in Australian and New Zealand English) a customer, especially one who frequents a particular shop, restaurant, or other establishment

Ví dụ:
The pub was full of regular punters enjoying their evening.
Quán rượu đầy những khách quen đang tận hưởng buổi tối của họ.
The small cafe relies on its loyal punters to stay in business.
Quán cà phê nhỏ dựa vào những khách hàng trung thành để duy trì hoạt động kinh doanh.
Từ đồng nghĩa:
3.

cầu thủ đá bóng

(American football) a player who punts the ball

Ví dụ:
The team's punter kicked the ball deep into opposition territory.
Cầu thủ đá bóng của đội đã đá bóng sâu vào phần sân đối phương.
A good punter can often change the momentum of a game.
Một cầu thủ đá bóng giỏi thường có thể thay đổi động lực của trận đấu.

Động từ

1.

đá bóng, đá bỏ

to kick (a ball) after it has dropped from the hands and before it reaches the ground

Ví dụ:
The rugby player decided to punt the ball downfield.
Cầu thủ bóng bầu dục quyết định đá bóng về phía trước.
He had to punt the ball away to relieve pressure on his defense.
Anh ấy phải đá bóng đi để giảm áp lực lên hàng phòng ngự của mình.
2.

cá cược, đánh bạc

to gamble or bet on something

Ví dụ:
He decided to punt on the stock market, hoping for a quick profit.
Anh ấy quyết định đánh bạc trên thị trường chứng khoán, hy vọng kiếm được lợi nhuận nhanh chóng.
It's risky to punt all your savings on one investment.
Rất rủi ro khi đặt cược tất cả tiền tiết kiệm của bạn vào một khoản đầu tư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland