Nghĩa của từ psychology trong tiếng Việt.
psychology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
psychology
US /saɪˈkɑː.lə.dʒi/
UK /saɪˈkɑː.lə.dʒi/

Danh từ
1.
tâm lý học
the scientific study of the human mind and its functions, especially those affecting behavior in a given context.
Ví dụ:
•
She is studying psychology at university.
Cô ấy đang học tâm lý học ở trường đại học.
•
His interest in human behavior led him to pursue psychology.
Sở thích về hành vi con người đã dẫn anh ấy theo đuổi tâm lý học.
Từ đồng nghĩa:
2.
tâm lý, tư duy
the mental characteristics or attitude of a person or group.
Ví dụ:
•
The psychology of the crowd can be unpredictable.
Tâm lý đám đông có thể khó lường.
•
Understanding consumer psychology is key to marketing success.
Hiểu tâm lý người tiêu dùng là chìa khóa thành công trong tiếp thị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: