Nghĩa của từ prince trong tiếng Việt.
prince trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prince
US /prɪns/
UK /prɪns/

Danh từ
1.
2.
thân vương, người cai trị
a ruler of a small state or principality
Ví dụ:
•
The prince of Monaco is a well-known figure.
Thân vương Monaco là một nhân vật nổi tiếng.
•
Many small states were ruled by a local prince.
Nhiều tiểu quốc được cai trị bởi một thân vương địa phương.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: