Nghĩa của từ ruler trong tiếng Việt.

ruler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruler

US /ˈruː.lɚ/
UK /ˈruː.lɚ/
"ruler" picture

Danh từ

1.

người cai trị, vua

a person exercising government or dominion

Ví dụ:
The benevolent ruler was loved by all his subjects.
Vị vua nhân từ được tất cả thần dân yêu mến.
The country was under the absolute power of a single ruler.
Đất nước nằm dưới quyền lực tuyệt đối của một người cai trị duy nhất.
2.

thước kẻ

a straight strip of wood, plastic, or metal, marked in inches or centimeters and used for measuring or drawing straight lines

Ví dụ:
Please use a ruler to draw a straight line.
Vui lòng dùng thước kẻ để vẽ một đường thẳng.
I need a ruler to measure the length of this table.
Tôi cần một cái thước để đo chiều dài của cái bàn này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland