Nghĩa của từ prepossessing trong tiếng Việt.

prepossessing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prepossessing

US /ˌpriː.pəˈzes.ɪŋ/
UK /ˌpriː.pəˈzes.ɪŋ/
"prepossessing" picture

Tính từ

1.

cuốn hút, thu hút, dễ mến

attractive or appealing in appearance or manner

Ví dụ:
She had a very prepossessing smile that immediately put everyone at ease.
Cô ấy có một nụ cười rất cuốn hút khiến mọi người ngay lập tức cảm thấy thoải mái.
The candidate made a prepossessing first impression during the interview.
Ứng viên đã tạo ấn tượng đầu tiên rất thu hút trong buổi phỏng vấn.
Học từ này tại Lingoland