pragmatic
US /præɡˈmæt̬.ɪk/
UK /præɡˈmæt̬.ɪk/
1.
căn cứ vào sự thật, thuộc về định lý, thuộc về giáo lý, thuộc về thực hành, thuộc về việc quốc gia
dealing with things sensibly and realistically in a way that is based on practical rather than theoretical considerations.
: