Nghĩa của từ pore trong tiếng Việt.
pore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pore
US /pɔːr/
UK /pɔːr/

Danh từ
1.
lỗ chân lông, lỗ khí
a minute opening in a surface, especially the skin or a leaf, through which gases, liquids, or microscopic particles may pass
Ví dụ:
•
Sweat is released through the pores of the skin.
Mồ hôi được tiết ra qua các lỗ chân lông trên da.
•
The plant leaves have tiny pores for gas exchange.
Lá cây có các lỗ khí nhỏ để trao đổi khí.
Động từ
1.
nghiên cứu kỹ, đọc kỹ
be intensely absorbed in the study of (a book or document)
Ví dụ:
•
She spent hours poring over old family albums.
Cô ấy dành hàng giờ nghiên cứu các album gia đình cũ.
•
He was poring over the map, trying to find the right route.
Anh ấy đang nghiên cứu bản đồ, cố gắng tìm ra tuyến đường phù hợp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: