polity

US /ˈpɑː.lə.t̬i/
UK /ˈpɑː.lə.t̬i/
"polity" picture
1.

thể chế chính trị, hình thức chính quyền

a form or process of civil government or constitution

:
The nation adopted a new polity after the revolution.
Quốc gia đã áp dụng một thể chế chính trị mới sau cuộc cách mạng.
The church operates under its own distinct polity.
Giáo hội hoạt động dưới thể chế riêng biệt của mình.
2.

thực thể chính trị, đơn vị chính trị

a politically organized unit

:
The city-state functioned as an independent polity.
Thành bang hoạt động như một thực thể chính trị độc lập.
Different tribes formed distinct polities within the region.
Các bộ lạc khác nhau đã hình thành các thực thể chính trị riêng biệt trong khu vực.