Nghĩa của từ poetry trong tiếng Việt.

poetry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

poetry

US /ˈpoʊ.ə.tri/
UK /ˈpoʊ.ə.tri/
"poetry" picture

Danh từ

1.

thơ, thi ca

literary work in which the expression of feelings and ideas is given intensity by the use of distinctive style and rhythm; poems collectively.

Ví dụ:
She enjoys reading modern poetry.
Cô ấy thích đọc thơ hiện đại.
His latest collection of poetry received critical acclaim.
Tập thơ mới nhất của anh ấy đã nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình.
Từ đồng nghĩa:
2.

thơ mộng, vẻ đẹp

the quality of arousing intense emotion.

Ví dụ:
The sunset over the ocean had a certain poetry to it.
Hoàng hôn trên đại dương mang một vẻ thơ mộng nhất định.
There was a quiet poetry in her movements.
Có một vẻ thơ mộng tĩnh lặng trong những cử động của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland