Nghĩa của từ "do justice to" trong tiếng Việt.

"do justice to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

do justice to

US /duː ˈdʒʌstɪs tuː/
UK /duː ˈdʒʌstɪs tuː/
"do justice to" picture

Thành ngữ

1.

lột tả hết, đánh giá đúng

to treat or represent something or someone fairly and accurately, or to show their true quality or worth

Ví dụ:
The photograph doesn't do justice to her beauty.
Bức ảnh không lột tả hết vẻ đẹp của cô ấy.
I hope my presentation will do justice to the complexity of the topic.
Tôi hy vọng bài thuyết trình của mình sẽ lột tả hết sự phức tạp của chủ đề.
Học từ này tại Lingoland