Nghĩa của từ planter trong tiếng Việt.
planter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
planter
US /ˈplæn.t̬ɚ/
UK /ˈplæn.t̬ɚ/

Danh từ
1.
chậu trồng cây, bồn hoa
a decorative container, typically larger than a flowerpot and made of wood, plastic, or metal, in which plants are grown.
Ví dụ:
•
She bought a new ceramic planter for her herb garden.
Cô ấy đã mua một cái chậu trồng cây gốm mới cho vườn thảo mộc của mình.
•
The large wooden planter was filled with colorful annuals.
Cái chậu trồng cây gỗ lớn được lấp đầy bằng các loại cây hàng năm đầy màu sắc.
2.
người trồng cây, chủ đồn điền
a person who plants something, especially crops or trees.
Ví dụ:
•
The young planter carefully placed each seedling into the soil.
Người trồng cây trẻ tuổi cẩn thận đặt từng cây con vào đất.
•
The coffee planters worked tirelessly to harvest the beans.
Những người trồng cà phê đã làm việc không mệt mỏi để thu hoạch hạt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland