Nghĩa của từ pitcher trong tiếng Việt.
pitcher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pitcher
US /ˈpɪtʃ.ɚ/
UK /ˈpɪtʃ.ɚ/

Danh từ
1.
bình, ca
a large container, typically earthenware or glass, with a handle and a lip, used for holding and pouring liquids
Ví dụ:
•
She filled the pitcher with iced tea.
Cô ấy đổ đầy trà đá vào bình.
•
The ceramic pitcher had a beautiful floral design.
Cái bình gốm có họa tiết hoa rất đẹp.
2.
cầu thủ ném bóng, pitcher
in baseball, the player who throws the ball to the batter
Ví dụ:
•
The team's star pitcher threw a no-hitter.
Cầu thủ ném bóng ngôi sao của đội đã ném một trận không có cú đánh nào.
•
The coach decided to bring in a new pitcher in the ninth inning.
Huấn luyện viên quyết định đưa một cầu thủ ném bóng mới vào hiệp thứ chín.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: