Nghĩa của từ handgun trong tiếng Việt.

handgun trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

handgun

US /ˈhænd.ɡʌn/
UK /ˈhænd.ɡʌn/
"handgun" picture

Danh từ

1.

súng lục, súng ngắn

a small firearm designed to be held and fired with one hand

Ví dụ:
The police officer drew his handgun from its holster.
Viên cảnh sát rút khẩu súng lục của mình ra khỏi bao súng.
He was arrested for carrying a concealed handgun.
Anh ta bị bắt vì mang theo một khẩu súng lục giấu kín.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland