Nghĩa của từ settler trong tiếng Việt.
settler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
settler
US /ˈset.lɚ/
UK /ˈset.lɚ/
Danh từ
1.
người định cư, người khai hoang
a person who settles in a new country or area
Ví dụ:
•
The early settlers faced many hardships.
Những người định cư đầu tiên đã phải đối mặt với nhiều khó khăn.
•
European settlers arrived in the 17th century.
Những người định cư châu Âu đã đến vào thế kỷ 17.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland