Nghĩa của từ pinhead trong tiếng Việt.
pinhead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pinhead
US /ˈpɪn.hed/
UK /ˈpɪn.hed/

Danh từ
1.
đầu kim
the head of a pin
Ví dụ:
•
The tiny diamond was no bigger than a pinhead.
Viên kim cương nhỏ không lớn hơn một đầu kim.
•
He wrote the message in tiny letters, almost like pinheads.
Anh ấy viết tin nhắn bằng những chữ cái nhỏ xíu, gần như bằng đầu kim.
2.
chút xíu, điều không đáng kể
a very small or insignificant amount or thing
Ví dụ:
•
The difference in price was a mere pinhead.
Sự khác biệt về giá chỉ là một chút xíu.
•
His contribution to the project was a pinhead compared to hers.
Đóng góp của anh ấy vào dự án chỉ là một chút xíu so với của cô ấy.
3.
ngu ngốc, kẻ ngốc
a foolish or unintelligent person
Ví dụ:
•
He acted like a complete pinhead when he forgot his wallet at home.
Anh ta hành động như một kẻ ngu ngốc khi quên ví ở nhà.
•
Only a pinhead would try to fix that without reading the instructions.
Chỉ có một kẻ ngu ngốc mới cố gắng sửa chữa mà không đọc hướng dẫn.
Học từ này tại Lingoland