Nghĩa của từ pincer trong tiếng Việt.

pincer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pincer

US /ˈpɪn.sɚ/
UK /ˈpɪn.sɚ/
"pincer" picture

Danh từ

1.

kìm, cái kẹp

a tool with two parts that are pressed together to grip something, used for gripping small objects or for cutting wire

Ví dụ:
He used a pair of pincers to pull out the nail.
Anh ấy dùng một cái kìm để nhổ cái đinh.
The electrician reached for his pincers to cut the wire.
Người thợ điện với lấy cái kìm của mình để cắt dây.
2.

càng, kìm

a large claw of a crab or other crustacean

Ví dụ:
The crab used its powerful pincers to crack open the shell.
Con cua dùng càng mạnh mẽ của mình để bẻ vỏ.
Be careful, that lobster's pincers can give you a nasty nip.
Cẩn thận, càng của con tôm hùm đó có thể kẹp bạn rất đau.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kẹp, bao vây

to grip or squeeze something tightly with or as if with pincers

Ví dụ:
The surgeon carefully pincered the delicate tissue.
Bác sĩ phẫu thuật cẩn thận kẹp mô mềm.
The police tried to pincer the suspects from both sides.
Cảnh sát cố gắng kẹp chặt các nghi phạm từ hai phía.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland