Nghĩa của từ phlegm trong tiếng Việt.

phlegm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

phlegm

US /flem/
UK /flem/
"phlegm" picture

Danh từ

1.

đờm, đàm

a thick, yellowish-green substance that is produced in the nose and throat, especially when you have a cold

Ví dụ:
He coughed up some phlegm after a long night.
Anh ấy ho ra một ít đờm sau một đêm dài.
The doctor asked about the color of his phlegm.
Bác sĩ hỏi về màu sắc của đờm của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự điềm tĩnh, sự bình thản

the quality of being calm and not easily excited or worried

Ví dụ:
His calm demeanor and phlegm helped him handle the crisis.
Thái độ bình tĩnh và sự điềm tĩnh của anh ấy đã giúp anh ấy xử lý khủng hoảng.
Despite the chaos, she maintained her characteristic phlegm.
Mặc dù hỗn loạn, cô ấy vẫn giữ được sự điềm tĩnh đặc trưng của mình.
Học từ này tại Lingoland