Nghĩa của từ pessimism trong tiếng Việt.
pessimism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pessimism
US /ˈpes.ə.mɪ.zəm/
UK /ˈpes.ə.mɪ.zəm/

Danh từ
1.
sự bi quan
a tendency to see the worst aspect of things or believe that the worst will happen; a lack of hope or confidence in the future.
Ví dụ:
•
His constant pessimism about the economy was draining.
Sự bi quan liên tục của anh ấy về nền kinh tế thật mệt mỏi.
•
Despite the challenges, she refused to give in to pessimism.
Mặc dù đối mặt với những thách thức, cô ấy vẫn từ chối đầu hàng sự bi quan.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland