Nghĩa của từ fatalism trong tiếng Việt.
fatalism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fatalism
US /ˈfeɪ.t̬əl.ɪ.zəm/
UK /ˈfeɪ.t̬əl.ɪ.zəm/

Danh từ
1.
chủ nghĩa định mệnh, thuyết định mệnh
the belief that all events are predetermined and therefore inevitable
Ví dụ:
•
His fatalism led him to accept his misfortunes without complaint.
Chủ nghĩa định mệnh của anh ấy khiến anh ấy chấp nhận những bất hạnh mà không than phiền.
•
The novel explores themes of free will versus fatalism.
Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về ý chí tự do đối lập với chủ nghĩa định mệnh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: