Nghĩa của từ "perfect tense" trong tiếng Việt.
"perfect tense" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
perfect tense
US /ˈpɜːr.fɪkt tens/
UK /ˈpɜːr.fɪkt tens/

Danh từ
1.
thì hoàn thành, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành
a verb tense that expresses an action or state that occurred at an indefinite time in the past or began in the past and continues to the present
Ví dụ:
•
The sentence 'I have eaten' is an example of the present perfect tense.
Câu 'I have eaten' là một ví dụ về thì hiện tại hoàn thành.
•
She had already finished her homework when I arrived, which is an example of the past perfect tense.
Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà khi tôi đến, đó là một ví dụ về thì quá khứ hoàn thành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland