Nghĩa của từ "future tense" trong tiếng Việt.
"future tense" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
future tense
US /ˈfjuː.tʃər ˌtens/
UK /ˈfjuː.tʃər ˌtens/

Danh từ
1.
thì tương lai
a verb tense that expresses actions or states that will happen in the future
Ví dụ:
•
In English, the future tense is often formed with 'will' or 'shall'.
Trong tiếng Anh, thì tương lai thường được hình thành với 'will' hoặc 'shall'.
•
She used the future tense to talk about her travel plans for next year.
Cô ấy đã sử dụng thì tương lai để nói về kế hoạch du lịch của mình cho năm tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland