pendant
US /ˈpen.dənt/
UK /ˈpen.dənt/

1.
mặt dây chuyền, mề đay
a piece of jewelry that hangs from a chain worn around the neck
:
•
She wore a beautiful silver pendant with a sapphire stone.
Cô ấy đeo một chiếc mặt dây chuyền bạc tuyệt đẹp với viên đá sapphire.
•
He gave her a heart-shaped pendant for their anniversary.
Anh ấy tặng cô ấy một chiếc mặt dây chuyền hình trái tim nhân kỷ niệm ngày cưới của họ.