Nghĩa của từ "pelvic fin" trong tiếng Việt.
"pelvic fin" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pelvic fin
US /ˈpel.vɪk fɪn/
UK /ˈpel.vɪk fɪn/

Danh từ
1.
vây bụng, vây chậu
either of a pair of fins on the underside of a fish's body, typically behind the pectoral fins, that help control direction and stability
Ví dụ:
•
The fish used its pelvic fins to maintain balance in the current.
Con cá dùng vây bụng để giữ thăng bằng trong dòng chảy.
•
Sharks have two pelvic fins located near their cloaca.
Cá mập có hai vây bụng nằm gần lỗ huyệt của chúng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: