peach

US /piːtʃ/
UK /piːtʃ/
"peach" picture
1.

đào

a round stone fruit with juicy yellow flesh and downy red-tinted yellow skin.

:
She bit into a ripe, juicy peach.
Cô ấy cắn một quả đào chín mọng nước.
I love the sweet taste of fresh peaches.
Tôi yêu hương vị ngọt ngào của đào tươi.
2.

tuyệt phẩm, người tốt

a person or thing that is especially pleasing or good of its kind.

:
The new car is a real peach, runs perfectly.
Chiếc xe mới thật sự là một tuyệt phẩm, chạy hoàn hảo.
She's an absolute peach, always helping others.
Cô ấy là một người tuyệt vời, luôn giúp đỡ người khác.
1.

tố cáo, mách lẻo

tell on (someone)

:
He threatened to peach on his accomplice if he didn't get a bigger cut.
Anh ta đe dọa sẽ tố cáo đồng phạm nếu không nhận được phần lớn hơn.
The child peached on his brother for breaking the vase.
Đứa trẻ đã tố cáo anh trai mình vì làm vỡ lọ hoa.
1.

hồng đào

of a pinkish-orange color, like that of a peach.

:
The walls were painted a soft peach color.
Các bức tường được sơn màu hồng đào nhẹ nhàng.
She wore a beautiful peach dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng đào đẹp đến bữa tiệc.