Nghĩa của từ "pay dearly" trong tiếng Việt.
"pay dearly" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pay dearly
US /peɪ ˈdɪrli/
UK /peɪ ˈdɪrli/

Thành ngữ
1.
trả giá đắt, phải chịu hậu quả nặng nề
to suffer greatly as a result of something you have done
Ví dụ:
•
He will pay dearly for his mistakes.
Anh ta sẽ trả giá đắt cho những sai lầm của mình.
•
If you betray their trust, you will pay dearly.
Nếu bạn phản bội lòng tin của họ, bạn sẽ trả giá đắt.
Học từ này tại Lingoland