Nghĩa của từ "par for the course" trong tiếng Việt.

"par for the course" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

par for the course

US /pɑr fɔr ðə kɔrs/
UK /pɑr fɔr ðə kɔrs/
"par for the course" picture

Thành ngữ

1.

chuyện bình thường, điều hiển nhiên, điều thường thấy

what is normal, expected, or typical in a particular situation

Ví dụ:
Long hours are par for the course in this industry.
Làm việc nhiều giờ là chuyện bình thường trong ngành này.
He complained about the delay, but it's par for the course with this airline.
Anh ấy phàn nàn về sự chậm trễ, nhưng đó là chuyện bình thường với hãng hàng không này.
Học từ này tại Lingoland