pantry
US /ˈpæn.tri/
UK /ˈpæn.tri/

1.
phòng đựng thức ăn, kho thực phẩm
a small room or closet, usually off the kitchen, used for storing food, dishes, and cooking utensils.
:
•
She organized the spices in the kitchen pantry.
Cô ấy sắp xếp các loại gia vị trong phòng đựng thức ăn của nhà bếp.
•
The house has a large walk-in pantry.
Ngôi nhà có một phòng đựng thức ăn lớn.