Nghĩa của từ panoramic trong tiếng Việt.
panoramic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
panoramic
US /ˌpæn.əˈræm.ɪk/
UK /ˌpæn.əˈræm.ɪk/

Tính từ
1.
toàn cảnh, bao quát
with a wide and unobstructed view of an extensive area in all directions
Ví dụ:
•
The hotel room offered a panoramic view of the city skyline.
Phòng khách sạn có tầm nhìn toàn cảnh đường chân trời của thành phố.
•
We took a panoramic photo from the mountain peak.
Chúng tôi đã chụp một bức ảnh toàn cảnh từ đỉnh núi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland