Nghĩa của từ stationer trong tiếng Việt.

stationer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stationer

US /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/
UK /ˈsteɪ.ʃən.ɚ/
"stationer" picture

Danh từ

1.

người bán văn phòng phẩm, chủ cửa hàng văn phòng phẩm

a person who sells stationery

Ví dụ:
I bought my new pens from the stationer down the street.
Tôi đã mua những cây bút mới của mình từ người bán văn phòng phẩm ở cuối phố.
The stationer had a wide selection of paper and envelopes.
Người bán văn phòng phẩm có nhiều lựa chọn giấy và phong bì.
Học từ này tại Lingoland