Nghĩa của từ owe trong tiếng Việt.

owe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

owe

US /oʊ/
UK /oʊ/
"owe" picture

Động từ

1.

nợ, mắc nợ

have an obligation to pay or repay (something, especially money) in return for something received

Ví dụ:
I owe you twenty dollars for the concert ticket.
Tôi nợ bạn hai mươi đô la cho vé buổi hòa nhạc.
How much do I owe you?
Tôi nợ bạn bao nhiêu?
2.

nợ, biết ơn

feel gratitude or be in debt to (someone) for something

Ví dụ:
I owe my success to my parents' support.
Tôi nợ thành công của mình nhờ sự ủng hộ của cha mẹ.
We owe him a great debt of gratitude.
Chúng tôi nợ anh ấy một món nợ ân tình lớn.
Học từ này tại Lingoland