Nghĩa của từ "over the hill" trong tiếng Việt.

"over the hill" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

over the hill

US /ˌoʊvər ðə ˈhɪl/
UK /ˌoʊvər ðə ˈhɪl/
"over the hill" picture

Thành ngữ

1.

qua thời đỉnh cao, già

past one's prime; too old to be useful or effective

Ví dụ:
Some people think that once you reach 40, you're over the hill.
Một số người nghĩ rằng một khi bạn đạt 40 tuổi, bạn đã qua thời đỉnh cao.
Despite being over the hill, the veteran athlete still competed in the marathon.
Mặc dù đã qua thời đỉnh cao, vận động viên kỳ cựu vẫn tham gia cuộc thi marathon.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland