Nghĩa của từ ovation trong tiếng Việt.

ovation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ovation

US /oʊˈveɪ.ʃən/
UK /oʊˈveɪ.ʃən/
"ovation" picture

Danh từ

1.

sự hoan nghênh, tràng pháo tay

a sustained and enthusiastic show of appreciation from an audience, especially by means of applause

Ví dụ:
The band received a standing ovation after their performance.
Ban nhạc đã nhận được một tràng pháo tay nhiệt liệt sau màn trình diễn của họ.
Her speech ended with a thunderous ovation.
Bài phát biểu của cô ấy kết thúc bằng một tràng pháo tay vang dội.
Học từ này tại Lingoland