open secret
US /ˈoʊpən ˈsiːkrət/
UK /ˈoʊpən ˈsiːkrət/

1.
bí mật công khai
a fact that is supposed to be secret but is actually known by many people
:
•
It's an open secret that they are planning to get married.
Đó là một bí mật công khai rằng họ đang lên kế hoạch kết hôn.
•
His affair with his assistant was an open secret in the office.
Chuyện tình của anh ta với trợ lý là một bí mật công khai trong văn phòng.