Nghĩa của từ onto trong tiếng Việt.

onto trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

onto

US /ˈɑːn.tu/
UK /ˈɑːn.tu/
"onto" picture

Giới từ

1.

lên, vào

moving to a position on the surface of something

Ví dụ:
The cat jumped onto the table.
Con mèo nhảy lên bàn.
He climbed onto the roof.
Anh ấy trèo lên mái nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.

hiểu, nhận ra

becoming aware of a fact or situation

Ví dụ:
She finally caught onto the joke.
Cuối cùng cô ấy cũng hiểu ra trò đùa.
He's slow to catch onto new ideas.
Anh ấy chậm tiếp thu những ý tưởng mới.
Học từ này tại Lingoland