onto
US /ˈɑːn.tu/
UK /ˈɑːn.tu/

1.
2.
hiểu, nhận ra
becoming aware of a fact or situation
:
•
She finally caught onto the joke.
Cuối cùng cô ấy cũng hiểu ra trò đùa.
•
He's slow to catch onto new ideas.
Anh ấy chậm tiếp thu những ý tưởng mới.

hiểu, nhận ra
becoming aware of a fact or situation