Nghĩa của từ "on your conscience" trong tiếng Việt.
"on your conscience" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on your conscience
US /ɑn jʊər ˈkɑn.ʃəns/
UK /ɑn jʊər ˈkɑn.ʃəns/

Thành ngữ
1.
trên lương tâm, đè nặng lương tâm
if something is on your conscience, you feel guilty about it
Ví dụ:
•
The secret he kept was weighing heavily on his conscience.
Bí mật anh ta giữ đã đè nặng lên lương tâm anh ta.
•
If you don't tell the truth, it will be on your conscience.
Nếu bạn không nói sự thật, điều đó sẽ đè nặng lên lương tâm bạn.
Học từ này tại Lingoland