on your conscience

US /ɑn jʊər ˈkɑn.ʃəns/
UK /ɑn jʊər ˈkɑn.ʃəns/
"on your conscience" picture
1.

trên lương tâm, đè nặng lương tâm

if something is on your conscience, you feel guilty about it

:
The secret he kept was weighing heavily on his conscience.
Bí mật anh ta giữ đã đè nặng lên lương tâm anh ta.
If you don't tell the truth, it will be on your conscience.
Nếu bạn không nói sự thật, điều đó sẽ đè nặng lên lương tâm bạn.