Nghĩa của từ "on the back burner" trong tiếng Việt.
"on the back burner" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on the back burner
US /ɑn ðə bæk ˈbɜrnər/
UK /ɑn ðə bæk ˈbɜrnər/

Thành ngữ
1.
gác lại, tạm hoãn, để sau
if something is on the back burner, it is temporarily not being dealt with or considered, because it is not urgent or important
Ví dụ:
•
We've put the new project on the back burner for now.
Chúng tôi đã tạm thời gác lại dự án mới sang một bên.
•
My career took a back seat when I had children, but now it's no longer on the back burner.
Sự nghiệp của tôi bị gác lại khi tôi có con, nhưng giờ thì nó không còn bị gác lại nữa.
Học từ này tại Lingoland