oily
US /ˈɔɪ.li/
UK /ˈɔɪ.li/

1.
2.
trơn tru, nịnh hót
having a smooth, ingratiating, or unctuous manner
:
•
His oily charm didn't fool anyone.
Sự quyến rũ trơn tru của anh ta không lừa được ai.
•
He gave an oily smile and tried to flatter her.
Anh ta nở nụ cười trơn tru và cố gắng nịnh nọt cô.