Nghĩa của từ fatty trong tiếng Việt.

fatty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fatty

US /ˈfæt̬.i/
UK /ˈfæt̬.i/
"fatty" picture

Tính từ

1.

nhiều mỡ, béo

containing a lot of fat

Ví dụ:
Avoid fatty foods if you want to lose weight.
Tránh các thực phẩm nhiều chất béo nếu bạn muốn giảm cân.
This cut of meat is too fatty for my taste.
Miếng thịt này quá nhiều mỡ đối với khẩu vị của tôi.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

người béo, đồ béo

a fat person (often used as a derogatory term)

Ví dụ:
He was called a fatty by the bullies at school.
Anh ấy bị những kẻ bắt nạt ở trường gọi là đồ béo.
Don't be rude and call people fatty.
Đừng thô lỗ và gọi người khác là đồ béo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland