Nghĩa của từ obligate trong tiếng Việt.

obligate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obligate

US /ˈɑːb.lɪ.ɡeɪt/
UK /ˈɑːb.lɪ.ɡeɪt/
"obligate" picture

Động từ

1.

bắt buộc, ràng buộc

make (someone) legally or morally bound to an action or course of action

Ví dụ:
The contract obligates us to complete the work by next month.
Hợp đồng buộc chúng tôi phải hoàn thành công việc vào tháng tới.
He felt obligated to help his family.
Anh ấy cảm thấy có nghĩa vụ giúp đỡ gia đình mình.

Tính từ

1.

bắt buộc, có nghĩa vụ

restricted to a particular condition or course of action

Ví dụ:
He felt obligate to follow the rules.
Anh ấy cảm thấy bị ràng buộc phải tuân theo các quy tắc.
The bacteria are obligate anaerobes.
Vi khuẩn là vi khuẩn kỵ khí bắt buộc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: