Nghĩa của từ nourish trong tiếng Việt.
nourish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nourish
US /ˈnɝː.ɪʃ/
UK /ˈnɝː.ɪʃ/

Động từ
1.
nuôi dưỡng, cung cấp dinh dưỡng
provide with the food or other substances necessary for growth, health, and good condition
Ví dụ:
•
A good diet will nourish your body.
Một chế độ ăn uống tốt sẽ nuôi dưỡng cơ thể bạn.
•
The rain helped to nourish the plants.
Mưa giúp nuôi dưỡng cây cối.
2.
nuôi dưỡng, ấp ủ
keep (a feeling or belief) in one's mind, typically for a long time
Ví dụ:
•
She secretly nourished a hope of becoming a writer.
Cô ấy thầm nuôi dưỡng hy vọng trở thành một nhà văn.
•
He nourished a deep resentment against his former boss.
Anh ấy nuôi dưỡng một sự oán giận sâu sắc đối với ông chủ cũ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: