Nghĩa của từ "have nothing to lose" trong tiếng Việt.
"have nothing to lose" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have nothing to lose
US /hæv ˈnʌθɪŋ tu luːz/
UK /hæv ˈnʌθɪŋ tu luːz/

Thành ngữ
1.
không có gì để mất
to be in a situation where you cannot make things worse by trying to achieve something, so you should try
Ví dụ:
•
I decided to apply for the scholarship; I have nothing to lose.
Tôi quyết định nộp đơn xin học bổng; tôi không có gì để mất.
•
Go ahead and ask her out. You have nothing to lose.
Cứ mạnh dạn mời cô ấy đi chơi đi. Bạn không có gì để mất đâu.
Học từ này tại Lingoland