Nghĩa của từ "count in" trong tiếng Việt.
"count in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
count in
US /kaʊnt ɪn/
UK /kaʊnt ɪn/

Cụm động từ
1.
tính cả, bao gồm
to include someone or something in a group or activity
Ví dụ:
•
Don't forget to count in Sarah for the team meeting.
Đừng quên tính cả Sarah vào cuộc họp nhóm.
•
If you're going to the concert, you can count me in!
Nếu bạn đi xem hòa nhạc, bạn có thể tính tôi vào!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland