Nghĩa của từ nominal trong tiếng Việt.
nominal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nominal
US /ˈnɑː.mə.nəl/
UK /ˈnɑː.mə.nəl/
Tính từ
1.
hư danh, hữu danh vô thực, thuộc về danh, thuộc về tên
(of a role or status) existing in name only.
Ví dụ:
•
Thailand retained nominal independence under Japanese military occupation
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
hư danh, hữu danh vô thực, thuộc về danh, thuộc về tên
(of a price or amount of money) very small; far below the real value or cost.
Ví dụ:
•
some firms charge only a nominal fee for the service
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: