next of kin

US /ˌnekst əv ˈkɪn/
UK /ˌnekst əv ˈkɪn/
"next of kin" picture
1.

người thân gần nhất, người thừa kế

a person's closest living relative or relatives

:
Please provide the name and contact information of your next of kin.
Vui lòng cung cấp tên và thông tin liên hệ của người thân gần nhất của bạn.
In case of emergency, notify the patient's next of kin.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy thông báo cho người thân gần nhất của bệnh nhân.